Over 10 mio. titler Fri fragt ved køb over 499,- Hurtig levering 30 dages retur
Bliv medlem
Log ind Opret dig

Thanh Van Tang, Tap 8

- Tap A-ham, Quyen 2 - Bia Mem

Forfatter: info mangler
Bog
  • Format
  • Bog, paperback
  • Vietnamesisk
  • 702 sider

Beskrivelse

THANH VĂN TẠNG - Tập 8 - KINH BỘ VIII TẠP A-H?M, QUYỂN 2.

Việt dịch & ch? TUỆ SỸ - TH?CH ĐỨC THẮNG.



Tạp A-h?m (Skt. Samyukta-āgama), truyền thống của phần lớn c?c học ph?i sơ kỳ Phật gi?o, ngoại trừ Hữu bộ, liệt k? l? bộ thứ ba trong bốn A-h?m, tương đương với Samyutta thuộc bộ thứ tư trong năm bộ Nikāya (Pāli), được bi?n tập trong đại hội kết tập lần thứ nhất.

Luật Ma-ha Tăng kỳ, thuộc Đại ch?ng bộ (Mahāsaṅgika), ch?p: "T?n giả A-nan tụng lại to?n bộ Ph?p tạng như vậy. Những kinh c? văn c? d?i được tập hợp th?nh một bộ gọi l? Trường A-h?m. Văn c? vừa, tập hợp th?nh bộ Trung A-h?m. Văn c? tạp, tập hợp th?nh bộ Tạp A-h?m. C?c thể t?i như Căn tạp, Lực tạp, Gi?c tạp, Đạo tạp, v?n v?n, được gọi l? tạp."

C?c bộ Luật kh?c, ch?p về đại hội kết tập n?y, m? hầu hết H?n dịch đều gọi l? 雜 "tạp" với giải th?ch gần tương tợ, nhưng kh?ng x?c nghĩa. Từ "tạp" được giải th?ch như vậy kh?ng ho?n to?n c? nghĩa "pha tạp" hay "tạp loạn", nghĩa l? pha trộn nhiều thứ linh tinh kh?c nhau v?o một g?i. Từ n?y được thấy x?c định hơn theo giải th?ch của T?-ni mẫu kinh: "Trong đ?, tương ưng (li?n hệ) Tỳ-kheo, tương ưng Tỳ-kheo-ni, tương ưng Đế Th?ch, tương ưng chư Thi?n, tương ưng Phạm Thi?n; những kinh như vậy được tập hợp th?nh một bộ gọi l? Tạp A-h?m." N?i l? tương ưng Tỳ-kheo-ni, tương ưng Phạm Thi?n, v?n v?n, cho thấy c?c tương đương của ch?ng trong Pāli: Bhikkhunī-samyutta, Brahma-samyutta. "Tạp" được giải th?ch như vậy h?m nghĩa "tương ưng", chỉ r? những kinh li?n hệ đến Tỳ-kheo, Tỳ-kheo-ni, chư Thi?n, v?n v?n được tập hợp th?nh một bộ. Nghĩa Tịnh v? Huyền Trang đều hiểu theo nghĩa n?y, do đ? dịch l? Tương ưng A-cấp-ma. Từ Sanskrit saṃyukta, nguy?n l? ph?n từ qu? khứ thụ động bởi động từ căn sam-YUJ, c? nghĩa l? kết hợp, nối kết hai c?i lại với nhau như buộc hai con b? v?o trong một cỗ xe k?o. ? nghĩa nối kết hay "tương ưng" n?y được thấy r? trong giải th?ch của Hữu bộ t?-nại-da tạp sự. Theo đ?, những kinh c? nội dung li?n hệ (=tương ưng) đến năm uẩn, được tập hợp th?nh "Phẩm Uẩn"; những kinh c? nội dung li?n hệ đến xứ, giới, được tập hợp th?nh c?c phẩm "Xứ" v? "Giới".

Huyền Trang trong Ph?p trụ k? cũng dịch l? "Tương ưng A-cấp-ma", nhưng lại kể th?m "Tạp loại A-cấp-ma", v? n?i Tố-đ?t-l?m tạng (Sūtra-piṭaka), tức Kinh tạng, bao gồm năm A-cấp-ma. Tạp loại A-cấp-ma được kể trong đ?y như vậy l? bộ thứ năm, tương đương với Nikāya thứ năm của Pāli l? Khuddaka-nikāya. Pāli khuddaka, hay Sanskrit kṣudra c? nghĩa l? "tạp to?i", chỉ những tiểu tiết, chi tiết vụn vặt, kh?ng quan trọng, như những điều luật Phật chế nếu thấy l? kh?ng quan trọng th? ch?ng tỳ-kheo c? thể liệt v?o loại "tạp to?i giới" (skt. kṣudrānukṣudraka) v? c? thể t?y ? kh?ng tu?n giữ.

(...)

Læs hele beskrivelsen
Detaljer
Størrelse og vægt
  • Vægt1097 g
  • Dybde3,5 cm
  • coffee cup img
    10 cm
    book img
    16,9 cm
    24,4 cm

    Findes i disse kategorier...

    Se andre, der handler om...

    Machine Name: SAXO081